Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
159 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. FRÉMOND, Y.
     Cây dừa / Y. Frémond, R. Ziller, M.de Nucé de Lamothe; Người dịch: Đặng Xuân Nghiêm, ...; Hiệu đính: Hoàng Văn Đức .- H. : Nông nghiệp , 1991 .- 152tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc phân bố hình thái và đặc tính sinh vật học, sinh thái của cây dừa. Một số phương pháp chọn giống, ươm giống, kỹ thuật trồng cây, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho dừa
/ 12.000đ

  1. |cây công nghiệp|  2. |cây dừa|  3. kỹ thuật trồng|
   I. Frémond, Y..   II. Hoàng Văn Đức.   III. Lamothe, M.de Nucé de.   IV. Ziller, R..   V. Đặng Xuân Nghiêm.
   XXX Y950.F 1991
    ĐKCB: VN.005993 (Sẵn sàng)  
2. DIỆP HỒNG PHƯƠNG
     Người đi xa để lại : Truyện ký / Diệp Hồng Phương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 186tr. ; 19cm.
/ 13.500đ

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |truyện ký|
   I. Diệp Hồng Phương.
   895.922334 PH919DH 1999
    ĐKCB: VN.005953 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005954 (Sẵn sàng)  
3. Nguyễn Minh Châu - Tài năng và sáng tạo nghệ thuật / Mai Hương tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2001 .- 568tr. ; 21cm. .- (Nhà văn Việt Nam - Tác phẩm và dư luận.)
  Tóm tắt: Chân dung,sự nghiệp văn học, thế giới nghệ thuật của nhà văn, nhà phê bình văn học Nguyễn Minh Châu và những bài viết của nhiều tác giả viết về Nguyễn Minh Châu và các tác phẩm của ông
/ 60.000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Nguyễn Minh Châu(1930-1989)|  3. Văn xuôi|
   I. Mai Hương.
   XXX NG827.MC 2001
    ĐKCB: VN.005889 (Sẵn sàng trên giá)  
4. XUÂN MAI
     Cầu trăng : Thơ / Xuân Mai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1994 .- 60tr. ; 19cm.
/ 6.000đ

  1. |Thơ|
   I. Xuân Mai.
   895.92214 M113X 1994
    ĐKCB: VN.005873 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ TRUNG QUÂN
     Nám da, những điều cần biết / Ngô Trung Quân .- Tp. Hồ Chí Minh : Chi nhánh Nxb. Y học , 1997 .- 92tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: tập sách mô tả tương đối đầy đủ về bệnh nám da, sự hình thành nám da, yếu tố lý hoá tác dụng đến vết nám
/ 15.000đ

  1. |Y học|  2. |bệnh nám da|
   I. Ngô Trung Quân.
   XXX QU209NT 1997
    ĐKCB: VN.005851 (Sẵn sàng)  
6. Tổng quan phát triển ngành cao su Việt Nam thời kỳ 1996 - 2005 / Trần An Phong, Trần Văn Đoãn .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 91tr. ; 27cm
   Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu về các vấn đề kinh tế xã hội, kỹ thuật của cây cao su trong đó đề cập đến hiện trạng sản xuất ngành cao su thiên nhiên Việt Nam, phương hướng phát triển ngành cao su Việt Nam đến năm 2000 và các biện pháp thực hiện.
/ 12.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |cao su|  3. ngành cao su|  4. Phát triển|  5. 1996-2005|
   I. Trần Văn Đoãn.   II. Trần An Phong.
   
    ĐKCB: VV.000063 (Sẵn sàng)  
7. LÉVY LAMBERT, ETIENNE
     Kỹ thuật cơ bản của phòng xét nghiệm / Etienne Lévy Lambert; Nguyễn Viết Thọ, Nguyễn Xuân Thiều dịch .- H. : Y học , 1978 .- 438tr. : minh họa ; 27cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật xét nghiệm trực tiếp thực hiện dưới kính hiển vi, hay làm với các dụng cụ đơn giản: tìm ký sinh trùng trong phân, ký sinh trùng sốt rét trong máu, trực khuẩn lao trong đờm, sắc tố mật trong nước tiểu, số lượng bạch cầu trong máu.... Danh mục các dụng cụ và hóa chất dùng cho một phòng xét nghiệm khu vực
/ 5060b

  1. |thiết bị kĩ thuật|  2. |phòng xét nghiệm|  3. Y tế|
   I. Nguyễn Xuân Thiều.   II. Nguyễn Viết Thọ.   III. Lévy-Lambert, Etienne.
   
    ĐKCB: VV.000027 (Sẵn sàng)  
8. 1001 truyện cười dân gian xưa và nay / Hùng Danh sưu tầm và biên soạn .- H. : Thanh niên , 2000 .- 159tr. ; 19cm.
/ 9.500đ

  1. |truyện dân gian|  2. |Truyện cười|
   I. Hùng Danh.
   XXX 1001.TC 2000
    ĐKCB: VN.006153 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN DINH
     Người đi săn hoàng hôn : Truyện / Nguyễn Văn Dinh .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1995 .- 107tr. ; 19cm
/ 6.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. |Truyện|
   I. Nguyễn Văn Dinh.
   895.9223 D398NV 1995
    ĐKCB: VN.005724 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005725 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM ĐÌNH CHÂU
     Phẫu thuật nhi khoa - Cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 186tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho các bật cha mẹ một số kiến thức y khoa cần thiết, để bảo vệ sức khoẻ cho con cái trong gia đình...
/ 16.000đ

  1. |phẩu thuật|  2. |Nhi khoa|
   I. Phạm Đình Châu.
   XXX CH227PĐ 1999
    ĐKCB: VN.005494 (Sẵn sàng)  
11. Lịch sử thế giới hiện đại từ 1917 đến 1945 / B.s: Nguyễn Anh Thái (ch.b), Đỗ Thanh Bình, Vũ Ngọc Oanh,.. .- In lần thứ 2 .- H. : Đại học quốc gia , 1999 .- 224tr. ; 20cm
   Q.A
  Tóm tắt: Trình bày về phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc (1918-1945), quan hệ quốc tế và chiến tranh thế giới lần thứ hai: nguyên nhân, tính chất và những diễn biến của chiến tranh thế giới thứ hai; ý nghĩa của sự chiến thắng chủ nghĩa phát xít
/ 13.800đ.

  1. Tài liệu tham khảo.  2. Lịch sử hiện đại.  3. Đại học.  4. Thế giới.
   I. Đặng Thanh Toán.   II. Vũ Ngọc Oanh.   III. Trần Thị Vinh.   IV. Đỗ Thanh Bình.   V. Nguyễn Anh Thái.
   909.82 L345.ST 1999
    ĐKCB: VN.005386 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN THANH
     Để có những tấm ảnh đẹp : Nghệ thuật nhiếp ảnh / Nguyễn Văn Thanh .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1997 .- 73tr. ; 19cm
/ 4.000đ

  1. |nhiếp ảnh|  2. |Nghệ thuật|
   I. Nguyễn Văn Thanh.
   XXX TH139NV 1997
    ĐKCB: VN.005351 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG ĐÌNH HỒNG
     Pháo cuộc bách biến : Đương đầu pháo "Khai Tam Lộ Mã" Đối Bình Phong Mã . T.1 / Hoàng Đình Hồng biên soạn .- H. : Thể dục thể thao , 2006 .- 130tr. : Hình vẽ minh họa ; 19cm.
  Tóm tắt: Chiến thuật pháo cuộc bách biến trong nghệ thuật chơi cờ tướng
   ISBN: 8935073025563 / 15.000đ

  1. |Cờ tướng|
   I. Hoàng Đình Hồng.
   794.1 H607HĐ 2006
    ĐKCB: VN.005321 (Sẵn sàng)  
14. DƯƠNG DIÊN HỒNG
     10 nguyên lý trong Tôn Tử binh pháp ứng dụng vào cuộc sống / Dương Diên Hồng .- Minh Hải : Nxb. Mũi Cà Mau , 1996 .- 107tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Những câu chuyện về hoạt động của Tôn Tử và 10 nguyên lý trong Tôn Tử binh pháp (có lời bàn) giúp bạn đọc có cách ứng xử tốt trong cuộc sống
/ 5.000đ

  1. |Văn hóa|  2. |giao tiếp|  3. ứng xử|
   I. Dương Diên Hồng.
   XXX H607DD 1996
    ĐKCB: VN.005265 (Sẵn sàng)  
15. LÊ HỮU TRÁC
     Châu ngọc cách ngôn / Lê Hữu Trác ; Đinh Ninh Lê Đức Thiếp .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 185tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Kinh nghiệm chữa bệnh, sử dụng thuốc và chẩn bệnh bằng thuốc Nam
/ 9.9.000đ

  1. |Y học dân tộc|  2. |điều trị|  3. đông y|
   I. Lê Hữu Trác.   II. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.   III. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.
   
    ĐKCB: VN.005264 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ HUY BÍCH
     Cây thuốc gia đình / Đỗ Huy Bích, Nguyễn Thanh, Nguyễn Tuất .- Sách tái bản .- Đồng Tháp : Sở văn hóa và thông tin Đồng Tháp , 1984 .- 32tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn quá trình trồng trọt, thu hái và sử dụng rộng rãi 16 cây thuốc trọng tâm ở tuyến cơ sở, các bài thuốc nam chữa bệnh thông dụng
/ 50.000b

  1. |Cây thuốc|  2. |Cây thuốc nam|  3. gia đình|  4. y học dân tộc|  5. điều trị|
   I. Nguyễn Thanh.   II. Nguyễn Tuất.   III. Đỗ Huy Bích.
   XXX B344ĐH 1984
    ĐKCB: VN.004855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004856 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN HỮU TÒNG
     Ngôi sao biên cương Quách Văn Rạng / Trần Hữu Tòng .- H. : Văn hóa , 1984 .- 56tr. ; 19cm
/ 5đ00

  1. |Quách Văn Rạng|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|  4. truyện ký|
   I. Trần Hữu Tòng.
   XXX T558TH 1984
    ĐKCB: VN.004844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004845 (Sẵn sàng)  
18. CHƯƠNG CHÍNH
     Ga Ri Ban Đi người anh hùng áo đỏ / Trương Chính, Hữu Văn .- H. : Thanh niên , 1987 .- 174tr. ; 19cm
/ 0,65đ.

  1. Vịêt Nam.  2. Hồi kí.  3. Italia.  4. Lịch sử hiện đại.  5. Văn học hịên đại.
   I. Hữu Văn.   II. Trương Chính.
   895.92283403 CH402C 1987
    ĐKCB: VN.004629 (Sẵn sàng)  
19. Sông Đà đỏ : Tập văn thơ / Nguyễn Tuân, Vũ Cao, Lưu Đình Tư.. .- H. : Tác phẩm mới , 1984 .- 263tr. ; 19cm
/ 17đ.

  1. Bút kí.  2. Thơ.  3. Truyện ngắn.  4. Việt Nam.  5. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Tuân.   II. Vũ Cao.   III. Lưu Đình Tư.   IV. Phạm Đình Âu.   V. Phạm Ngọc Cảnh.
   895.922080034 S606.ĐĐ 1984
    ĐKCB: VN.004482 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004483 (Sẵn sàng)  
20. DUYMA, ALÊCHXĂNG
     Hai mươi năm sau : Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc . T.3 / Alêchxăng Duyma; Anh Vũ dịch, giới thiệu .- H. : Văn học , 1987 .- 447tr. ; 19cm.
/ 17.000đ/700b

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học cổ điển|  3. văn học Pháp|
   I. Anh Vũ.   II. Duyma, Alêchxăng.
   XXX A100L290X187D 1987
    ĐKCB: VN.004072 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004073 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»